Inox Quang Minh
Member
- Bài viết
- 29
- Điểm tương tác
- 0
- Điểm
- 6
- Tuổi
- 25
- Chủ đề Author
- #1
Ống inox là sản phẩm chứa 8 – 11% hàm lượng Niken, hiện được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau bao gồm: Ngành công nghiệp, thiết bị gia dụng và đa số là ứng dụng vào các công trình xây dựng.
Thêm một điều đặc biệt nữa, chính là ống inox hiện chiếm hơn 50% thị phần thị trường sản xuất của ống inox. Điều đó cho thấy ống inox 304 được ưa chuộng như thế nào. Bài viết này sẽ cung cấp các thông tin cụ thể về ống inox chất lượng cao.
Ống inox 304 là sản phẩm chứa 8 – 11% hàm lượng Niken, hiện được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau bao gồm: Ngành công nghiệp, thiết bị gia dụng và đa số là ứng dụng vào các công trình xây dựng.
Thêm một điều đặc biệt nữa, chính là ống inox hiện chiếm hơn 50% thị phần thị trường sản xuất của ống inox. Điều đó cho thấy ống inox 304 được ưa chuộng như thế nào. Cùng Inox Quang Minh tìm hiểu vì sao lại như thế nhé!
Tổng quan về ống inox 304
Ống inox 304 hiện được sản xuất từ 2 loại vật liệu chính là: Inox 304L và Inox 304H. Vì thế mà chúng ta có ống inox 304L, ống inox 304H. Sở dĩ chia ra 2 loại ống inox 304 như vậy, bởi tùy vào ta ứng dụng chúng vào ngành nghề nào mà lựa chọn loại ống inox cho phù hợp.
Ví dụ như:
Ống inox 304 được ứng dụng trong nhiều ngành nghề khác nhau
Tiêu chuẩn ống inox 304 công nghiệp tại QMS
Inox Quang Minh đang cung cấp ống inox mác thép: 304, 304L
Inox Quang Minh khẳng định chất lượng sản phẩm: Ống inox 304 dựa trên tiêu chuẩn trong nước và quốc tế:
Bảng quy cách ống inox 304 tiêu chuẩn ASME B36.19M
Đường kính danh nghĩa NPS
Đường kính ngoài
OD (mm)
Độ dày danh nghĩa
ASME B36.19M
A
B
SCH-5S
SCH-10S
SCH-40S
SCH-80S
1/8
6
10.29
–
1.24
1.73
2.41
1/4
8
13.72
–
1.65
2.24
3.02
3/8
10
17.15
–
1.65
2.31
3.20
1/2
15
21.30
1.65
2.11
2.77
3.73
3/4
20
26.70
1.65
2.11
2.87
3.91
1
25
33.40
1.65
2.77
3.38
4.55
1 “1/4
32
42.26
1.65
2.77
3.56
4.85
1 “1/2
40
48.16
1.65
2.77
3.68
5.08
2
50
60.30
1.65
2.77
3.91
5.54
2 “1/2
65
73.00
2.11
3.05
5.16
7.01
3
80
88.90
2.11
3.05
5.49
7.62
3 “1/2
90
101.60
2.11
3.05
5.74
8.08
4
100
114.30
2.11
3.05
6.02
8.56
5
125
141.30
2.77
3.40
6.55
9.53
6
150
168.30
2.77
3.40
7.11
10.97
8
200
219.08
2.77
3.76
8.18
12.70
10
250
273.05
3.40
4.19
9.27
12.70
12
300
323.85
3.96
4.57
9.53
12.70
14
350
355.60
3.96
4.78
9.53
12.70
16
400
406.40
4.19
4.78
9.53
12.70
18
450
457.20
4.19
4.78
9.53
12.70
20
500
508.00
4.78
5.54
9.53
12.70
22
550
558.80
4.78
5.54
–
–
24
600
609.60
5.54
6.35
9.53
12.70
26
650
660.40
–
–
–
–
28
700
711.20
–
–
–
–
30
750
762.00
6.35
7.92
–
–
Bảng quy cách ống inox 304 tiêu chuẩn ASME B36.10M
Đường kính danh nghĩa NPS
Đường kính ngoài
OD (mm)
Độ dày danh nghĩa
ASME B36.10M
A
B
SCH-5S
SCH-10S
SCH-40S
SCH-80S
1/8
6
10.29
–
1.24
1.73
2.41
1/4
8
13.72
–
1.65
2.24
3.02
3/8
10
17.15
–
1.65
2.31
3.20
1/2
15
21.30
1.65
2.11
2.77
3.73
3/4
20
26.70
1.65
2.11
2.87
3.91
1
25
33.40
1.65
2.77
3.38
4.55
1 “1/4
32
42.26
1.65
2.77
3.56
4.85
1 “1/2
40
48.16
1.65
2.77
3.68
5.08
2
50
60.30
1.65
2.77
3.91
5.54
2 “1/2
65
73.00
2.11
3.05
5.16
7.01
3
80
88.90
2.11
3.05
5.49
7.62
3 “1/2
90
101.60
2.11
3.05
5.74
8.08
4
100
114.30
2.11
3.05
6.02
8.56
5
125
141.30
2.77
3.40
6.55
9.53
6
150
168.30
2.77
3.40
7.11
10.97
8
200
219.08
2.77
3.76
8.18
12.70
10
250
273.05
3.40
4.19
9.27
15.09
12
300
323.85
3.96
4.57
10.31
17.48
14
350
355.60
3.96
4.78
11.13
19.05
16
400
406.40
4.19
6.35
12.70
21.44
18
450
457.20
4.19
6.35
14.27
23.83
20
500
508.00
4.78
6.35
15.09
26.19
22
550
558.80
4.78
6.35
–
28.58
24
600
609.60
5.54
6.35
17.48
30.96
26
650
660.40
–
7.92
–
–
28
700
711.20
–
7.92
–
–
30
750
762.00
6.35
7.92
–
–
32
|
84
800
|
2000
812.80
|
2133.60
17.48
|
19.05
–
Bảng quy cách ống inox 304 tiêu chuẩn JIS G3459, CNS 6331
Đường kính danh nghĩa NPS
Đường kính ngoài
OD (mm)
Độ dày danh nghĩa
JIS G3459, CNS 6331
A
B
SCH-5S
SCH-10S
SCH-30S
SCH-40
8
1/4
13.8
1.2
1.65
2.0
2.2
10
3/8
17.3
1.2
1.65
2.0
2.3
15
1/2
21.7
1.65
2.1
2.5
2.8
20
3/4
27.2
1.65
2.1
2.5
2.9
25
1
34.0
1.65
2.8
3.0
3.4
32
1”1/4
42.7
1.65
2.8
3.0
3.6
40
1”1/2
48.6
1.65
2.8
3.0
3.7
50
2
60.5
1.65
2.8
3.5
3.9
65
2”1/2
76.3
2.1
3.0
3.5
5.2
80
3
89.1
2.1
3.0
4.0
5.5
90
3”1/2
101.6
2.1
3.0
4.0
5.7
100
4
114.3
2.1
3.0
4.0
6.0
125
5
139.8
2.8
3.4
5.0
6.6
150
6
165.2
2.8
3.4
5.0
7.1
200
8
216.3
2.8
4.0
6,5
8.2
250
10
267.4
3.4
4.0
6,5
9.3
300
12
318.5
4.0
4.5
6,5
10.3
350
14
355.6
–
–
–
11.1
400
16
406.4
–
–
–
12.7
450
18
457.2
–
–
–
14.3
500
20
508.0
–
–
–
15.1
550
22
558.8
–
–
–
15.9
600
24
609.4
–
–
–
17.5
650
26
660.4
–
–
–
18.9
Ống inox 304 đường kính lớn tiêu chuẩn JIS G3468, CNS 13517
Đường kính danh nghĩa NPS
Đường kính ngoài
OD (mm)
Độ dày danh nghĩa
JIS G3468, CNS 13517
A
B
SCH-5S
SCH-10S
SCH-20S
SCH-40
350
14
355.6
4.0
5.0
8.0
11.1
400
16
406.4
4.5
5.0
8.0
12.7
450
18
457.2
4.5
5.0
8.0
14.3
500
20
508.0
5.0
5.5
9.5
15.1
550
22
558.8
5.0
5.5
9.5
15.9
600
24
609.6
5.5
6.5
9.5
17.5
650
28
660.4
5.5
8.0
12.7
–
700
28
711.2
5.5
8.0
12.7
–
750
30
762.0
6.5
8.0
12.7
–
800
32
812.8
–
8.0
12.7
–
850
34
863.6
–
8.0
12.7
–
900
36
914.4
–
8.0
12.7
–
1000
40
1016.0
–
9.5
14.3
–
Bảng báo giá ống 304 công nghiệp tại QMS
Bảng giá luôn thay đổi theo thị trường vì thế để biết được chính xác giá tại thời điểm hiện tại, đặc biệt là các dự án, công trình cần số lượng ống inox lớn.
QMS – Inox Quang Minh sẽ cung cấp cho bạn bảng giá ống inox 304 phi 60, bảng giá ống inox 304 phi 90, bảng giá ống inox 304 phi 34, bảng giá ống inox 304 phi 2, giá ống inox 304 phi 76, ống inox 304 phi 8, ống inox 304 phi 42, giá ống inox 304 phi 200, giá ống inox 304 phi 114,… một cách đầy đủ và chính xác nhất. Thông qua HOTLINE: 0906.345.304
Ống inox 304 công nghiệp chất lượng cao – Inox Quang Minh
Quy trình sản xuất ống inox đúc – hàn 304 tại QMS
Quy trình sản xuất ống inox đúc 304
Thanh thép => kiểm tra => cắt theo chiều dài => xác định vị trí điểm tròn => bóc tách vỏ ngoài => gia nhiệt => đục lỗ => kiểm tra lại => tẩy dầu mỡ => kiểm tra lại => kéo nguội => ủ dung dịch => làm thẳng => tẩy dầu mỡ => tẩy rửa => kiểm tra thành phẩm => kiểm tra độ kín thủy lực hoặc không khí => đánh dấu => nhập thành phẩm vào kho Inox Quang Minh.
Quy trình sản xuất ống inox hàn 304
Thép cuộn => cắt dọc => đúc => loại bỏ hạt hàn bên trong => hàn tự động => mài đường may bên ngoài => ủ => ủ sáng trực tuyến => kiểm tra dòng điện xoáy => định cỡ => cắt theo chiều dài => kiểm tra độ kín thủy lực hoặc không khí => tẩy dầu mỡ => tẩy rửa => kiểm tra thành phẩm => nhập kho thành phẩm Inox Quang Minh.
Sự khác biệt giữa ống inox đúc 304 (ống inox liền mạch 304) và ống inox hàn 304
Sau đây là một số điểm khác biệt giữa ống inox đúc 304 và ống inox hàn 304:
Ống inox được sử dụng phổ biến cả trong cuộc sống và trong công nghiệp. Các sản phẩm sử dụng inox 304 có bề mặt sáng bóng, chống chịu được ăn mòn và bền đẹp theo thời gian.
Trong đời sống:
Công ty QMS – Inox Quang Minh cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại ống inox 304 cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu.
Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại QMS đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.
Để biết thêm thông tin chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ số HOTLINE: 0906.345.304. Rất mong được đồng hành cùng quý khách hàng!
Nguồn: INOX QUANG MINH
Thêm một điều đặc biệt nữa, chính là ống inox hiện chiếm hơn 50% thị phần thị trường sản xuất của ống inox. Điều đó cho thấy ống inox 304 được ưa chuộng như thế nào. Bài viết này sẽ cung cấp các thông tin cụ thể về ống inox chất lượng cao.
Ống inox 304 là sản phẩm chứa 8 – 11% hàm lượng Niken, hiện được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau bao gồm: Ngành công nghiệp, thiết bị gia dụng và đa số là ứng dụng vào các công trình xây dựng.
Thêm một điều đặc biệt nữa, chính là ống inox hiện chiếm hơn 50% thị phần thị trường sản xuất của ống inox. Điều đó cho thấy ống inox 304 được ưa chuộng như thế nào. Cùng Inox Quang Minh tìm hiểu vì sao lại như thế nhé!
Tổng quan về ống inox 304
Ống inox 304 hiện được sản xuất từ 2 loại vật liệu chính là: Inox 304L và Inox 304H. Vì thế mà chúng ta có ống inox 304L, ống inox 304H. Sở dĩ chia ra 2 loại ống inox 304 như vậy, bởi tùy vào ta ứng dụng chúng vào ngành nghề nào mà lựa chọn loại ống inox cho phù hợp.
Ví dụ như:
- Khi ta muốn tránh sự ăn mòn ở những mối hàn quan trọng thì ta sẽ chọn loại ống inox 304L (L=Low). Ống inox 304L có hàm lượng carbon < 0.03%.
- Khi ta sử dụng ống inox tại những nơi đòi hỏi độ bền bỉ cao hơn thì ta sẽ chọn loại ống inox 304H (H=High). Ống inox 304H có hàm lượng carbon > 0.08%.
Tiêu chuẩn ống inox 304 công nghiệp tại QMS
Inox Quang Minh đang cung cấp ống inox mác thép: 304, 304L
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, A358 A778, B36.19, B36.10, JIS G3459, JIS G3468
- Xuất xứ: Việt Nam, Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc …
- Quy cách: Đường kính DN8 – DN1200
- Độ dày thành ống: (WT)/schedule: SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80,..
- Độ dài: 6000m hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng
- Ứng dụng: Ngành xử lý nước thải, Cấp thoát nước, Ngành Bia rượu, Dầu khí, Hóa chất, Khí hơi …
Inox Quang Minh khẳng định chất lượng sản phẩm: Ống inox 304 dựa trên tiêu chuẩn trong nước và quốc tế:
- Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ CO (Certificate of Origin)
- Giấy chứng nhận chất lượng CQ (Certificate of Quality)
- Chứng chỉ chất lượng ống thép không gỉ inox phù hợp tiêu chuẩn Mỹ ASTM A554 và Nhật JIS G3459
Bảng quy cách ống inox 304 tiêu chuẩn ASME B36.19M
Đường kính danh nghĩa NPS
Đường kính ngoài
OD (mm)
Độ dày danh nghĩa
ASME B36.19M
A
B
SCH-5S
SCH-10S
SCH-40S
SCH-80S
1/8
6
10.29
–
1.24
1.73
2.41
1/4
8
13.72
–
1.65
2.24
3.02
3/8
10
17.15
–
1.65
2.31
3.20
1/2
15
21.30
1.65
2.11
2.77
3.73
3/4
20
26.70
1.65
2.11
2.87
3.91
1
25
33.40
1.65
2.77
3.38
4.55
1 “1/4
32
42.26
1.65
2.77
3.56
4.85
1 “1/2
40
48.16
1.65
2.77
3.68
5.08
2
50
60.30
1.65
2.77
3.91
5.54
2 “1/2
65
73.00
2.11
3.05
5.16
7.01
3
80
88.90
2.11
3.05
5.49
7.62
3 “1/2
90
101.60
2.11
3.05
5.74
8.08
4
100
114.30
2.11
3.05
6.02
8.56
5
125
141.30
2.77
3.40
6.55
9.53
6
150
168.30
2.77
3.40
7.11
10.97
8
200
219.08
2.77
3.76
8.18
12.70
10
250
273.05
3.40
4.19
9.27
12.70
12
300
323.85
3.96
4.57
9.53
12.70
14
350
355.60
3.96
4.78
9.53
12.70
16
400
406.40
4.19
4.78
9.53
12.70
18
450
457.20
4.19
4.78
9.53
12.70
20
500
508.00
4.78
5.54
9.53
12.70
22
550
558.80
4.78
5.54
–
–
24
600
609.60
5.54
6.35
9.53
12.70
26
650
660.40
–
–
–
–
28
700
711.20
–
–
–
–
30
750
762.00
6.35
7.92
–
–
Bảng quy cách ống inox 304 tiêu chuẩn ASME B36.10M
Đường kính danh nghĩa NPS
Đường kính ngoài
OD (mm)
Độ dày danh nghĩa
ASME B36.10M
A
B
SCH-5S
SCH-10S
SCH-40S
SCH-80S
1/8
6
10.29
–
1.24
1.73
2.41
1/4
8
13.72
–
1.65
2.24
3.02
3/8
10
17.15
–
1.65
2.31
3.20
1/2
15
21.30
1.65
2.11
2.77
3.73
3/4
20
26.70
1.65
2.11
2.87
3.91
1
25
33.40
1.65
2.77
3.38
4.55
1 “1/4
32
42.26
1.65
2.77
3.56
4.85
1 “1/2
40
48.16
1.65
2.77
3.68
5.08
2
50
60.30
1.65
2.77
3.91
5.54
2 “1/2
65
73.00
2.11
3.05
5.16
7.01
3
80
88.90
2.11
3.05
5.49
7.62
3 “1/2
90
101.60
2.11
3.05
5.74
8.08
4
100
114.30
2.11
3.05
6.02
8.56
5
125
141.30
2.77
3.40
6.55
9.53
6
150
168.30
2.77
3.40
7.11
10.97
8
200
219.08
2.77
3.76
8.18
12.70
10
250
273.05
3.40
4.19
9.27
15.09
12
300
323.85
3.96
4.57
10.31
17.48
14
350
355.60
3.96
4.78
11.13
19.05
16
400
406.40
4.19
6.35
12.70
21.44
18
450
457.20
4.19
6.35
14.27
23.83
20
500
508.00
4.78
6.35
15.09
26.19
22
550
558.80
4.78
6.35
–
28.58
24
600
609.60
5.54
6.35
17.48
30.96
26
650
660.40
–
7.92
–
–
28
700
711.20
–
7.92
–
–
30
750
762.00
6.35
7.92
–
–
32
|
84
800
|
2000
812.80
|
2133.60
17.48
|
19.05
–
Bảng quy cách ống inox 304 tiêu chuẩn JIS G3459, CNS 6331
Đường kính danh nghĩa NPS
Đường kính ngoài
OD (mm)
Độ dày danh nghĩa
JIS G3459, CNS 6331
A
B
SCH-5S
SCH-10S
SCH-30S
SCH-40
8
1/4
13.8
1.2
1.65
2.0
2.2
10
3/8
17.3
1.2
1.65
2.0
2.3
15
1/2
21.7
1.65
2.1
2.5
2.8
20
3/4
27.2
1.65
2.1
2.5
2.9
25
1
34.0
1.65
2.8
3.0
3.4
32
1”1/4
42.7
1.65
2.8
3.0
3.6
40
1”1/2
48.6
1.65
2.8
3.0
3.7
50
2
60.5
1.65
2.8
3.5
3.9
65
2”1/2
76.3
2.1
3.0
3.5
5.2
80
3
89.1
2.1
3.0
4.0
5.5
90
3”1/2
101.6
2.1
3.0
4.0
5.7
100
4
114.3
2.1
3.0
4.0
6.0
125
5
139.8
2.8
3.4
5.0
6.6
150
6
165.2
2.8
3.4
5.0
7.1
200
8
216.3
2.8
4.0
6,5
8.2
250
10
267.4
3.4
4.0
6,5
9.3
300
12
318.5
4.0
4.5
6,5
10.3
350
14
355.6
–
–
–
11.1
400
16
406.4
–
–
–
12.7
450
18
457.2
–
–
–
14.3
500
20
508.0
–
–
–
15.1
550
22
558.8
–
–
–
15.9
600
24
609.4
–
–
–
17.5
650
26
660.4
–
–
–
18.9
Ống inox 304 đường kính lớn tiêu chuẩn JIS G3468, CNS 13517
Đường kính danh nghĩa NPS
Đường kính ngoài
OD (mm)
Độ dày danh nghĩa
JIS G3468, CNS 13517
A
B
SCH-5S
SCH-10S
SCH-20S
SCH-40
350
14
355.6
4.0
5.0
8.0
11.1
400
16
406.4
4.5
5.0
8.0
12.7
450
18
457.2
4.5
5.0
8.0
14.3
500
20
508.0
5.0
5.5
9.5
15.1
550
22
558.8
5.0
5.5
9.5
15.9
600
24
609.6
5.5
6.5
9.5
17.5
650
28
660.4
5.5
8.0
12.7
–
700
28
711.2
5.5
8.0
12.7
–
750
30
762.0
6.5
8.0
12.7
–
800
32
812.8
–
8.0
12.7
–
850
34
863.6
–
8.0
12.7
–
900
36
914.4
–
8.0
12.7
–
1000
40
1016.0
–
9.5
14.3
–
Bảng báo giá ống 304 công nghiệp tại QMS
Bảng giá luôn thay đổi theo thị trường vì thế để biết được chính xác giá tại thời điểm hiện tại, đặc biệt là các dự án, công trình cần số lượng ống inox lớn.
QMS – Inox Quang Minh sẽ cung cấp cho bạn bảng giá ống inox 304 phi 60, bảng giá ống inox 304 phi 90, bảng giá ống inox 304 phi 34, bảng giá ống inox 304 phi 2, giá ống inox 304 phi 76, ống inox 304 phi 8, ống inox 304 phi 42, giá ống inox 304 phi 200, giá ống inox 304 phi 114,… một cách đầy đủ và chính xác nhất. Thông qua HOTLINE: 0906.345.304
Quy trình sản xuất ống inox đúc – hàn 304 tại QMS
Quy trình sản xuất ống inox đúc 304
Thanh thép => kiểm tra => cắt theo chiều dài => xác định vị trí điểm tròn => bóc tách vỏ ngoài => gia nhiệt => đục lỗ => kiểm tra lại => tẩy dầu mỡ => kiểm tra lại => kéo nguội => ủ dung dịch => làm thẳng => tẩy dầu mỡ => tẩy rửa => kiểm tra thành phẩm => kiểm tra độ kín thủy lực hoặc không khí => đánh dấu => nhập thành phẩm vào kho Inox Quang Minh.
Quy trình sản xuất ống inox hàn 304
Thép cuộn => cắt dọc => đúc => loại bỏ hạt hàn bên trong => hàn tự động => mài đường may bên ngoài => ủ => ủ sáng trực tuyến => kiểm tra dòng điện xoáy => định cỡ => cắt theo chiều dài => kiểm tra độ kín thủy lực hoặc không khí => tẩy dầu mỡ => tẩy rửa => kiểm tra thành phẩm => nhập kho thành phẩm Inox Quang Minh.
Sự khác biệt giữa ống inox đúc 304 (ống inox liền mạch 304) và ống inox hàn 304
Sau đây là một số điểm khác biệt giữa ống inox đúc 304 và ống inox hàn 304:
- Với loại ống đúc thường có chiều dài ngắn hơn ống inox hàn, các ống inox hàn có thể nối với nhau để có chiều dài mong muốn, phù hợp với công trình.
- Giá cả của ống inox hàn thường thấp hơn ống inox đúc (ống inox liền mạch).
- Các ống inox đúc có khả năng chịu được áp suất lớn hơn ống inox hàn, bởi các điểm hàn thường yếu, ảnh hưởng đến hiệu suất tổng thể của ống inox hàn.
Ống inox được sử dụng phổ biến cả trong cuộc sống và trong công nghiệp. Các sản phẩm sử dụng inox 304 có bề mặt sáng bóng, chống chịu được ăn mòn và bền đẹp theo thời gian.
Trong đời sống:
- Vật dụng gia đình: đũa, muỗng, chén, tô, đĩa, chén inox, bồn nước, chậu rửa, dao, cối, chày, ống nước,….
- Phụ kiện xe: ống pô, mâm xe, ống bảo vệ phuộc,…
- Thiết bị y tế: khay đựng dụng cụ, xe đẩy y tế,…
- Sản xuất lò xo, ốc vít inox,…
- Ngành xây dựng công nghiệp – Gói M&E Công Nghiệp (Industrial M$E).
- Ngành xây dựng nhà cao tầng – M&E Xây Dựng (Construction M&E).
- Ngành môi trường – Xử lý nước thải (Wastewater Treatment).
- Ngành dầu khí, hóa dầu (Petroleum – Oil & Gas).
- Ngành cung cấp khí (Oxygen, nitrogen, argon, carbon dioxide, hydrogen, helium).
- Ngành công nghiệp hóa chất (Chemical Industry).
Công ty QMS – Inox Quang Minh cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại ống inox 304 cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu.
Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại QMS đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.
Để biết thêm thông tin chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ số HOTLINE: 0906.345.304. Rất mong được đồng hành cùng quý khách hàng!
Nguồn: INOX QUANG MINH
Chủ đề liên quan
Chủ đề quan tâm